• Phương pháp phân tích: sàng hai chiều
• Sàng khô
+ Phạm vi đo: 20 μm – 63 mm
+ Lượng mẫu tối đa: lên đến 2 kg (mẫu <63 mm), lên đến 100g (<100 μm)
+ Thời gian sàng: 3 – 20 phút
• Sàng ướt
+ Phạm vi đo: 20 μm – 10 mm
+ Lượng mẫu tối đa: 20-100 g
+ Thời gian sàng: 3 – 10 phút
• Độ chính xác vi mô
• Phạm vi đo: 5 μm – 100 μm
• Lượng mẫu tối đa: 0.05 – 0.5 g
• Thời gian sàng: 30 – 60 phút
• Sức chứa tối đa của sàng: 3 kg
• Biên độ sàng: 0.1 – 3 mm
• Biên độ: tự động
• Đường kính đĩa sàng: 100 mm, 200 mm hoặc 8“
• Chiều cao tối đa của sàng chứa: 550mm
• Chế độ gián đoạn: Có
• Nguồn điện: 100-240 V/1~, 50-60 Hz, 50W
• Cân nặng (Net): 21 kg
• Kích thước (WxDxH): 37 x 40 x 20 cm
• Giá trị phát thải theo ISO 3746:2005: 63 dB(A)